trang chủ tin tức xe Giá xe Honda Jazz tháng 11/2023 và Đánh giá xe chi tiết

Giá xe Honda Jazz tháng 11/2023 và Đánh giá xe chi tiết

Honda Jazz thuộc phân khúc hạng B là một mẫu hatchback 5 cửa với thiết kế trẻ trung năng động được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin tưởng lựa chọn. Mẫu xe khi ra mắt đã tạo được nhiều doanh số ấn tượng và và nhiều giải thưởng uy tín quốc tế. Tuy Giá xe Honda Jazz được đánh giá khá cao, tuy nhiên mẫu xe được đánh giá là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của những mẫu xe hatchback hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2, Suzuki Swift,...

Giá xe Honda Jazz tháng 11/2023

Honda Jazz thuộc phân khúc Hatchback hạng B gia nhập vào Việt Nam cuối năm 2017 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. ở phân khúc có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback hay Suzuki Swift. Vậy mẫu Hatchback hạng B của Honda có những ưu điểm gì nổi trội để khách hàng phải nhớ đến mình?

Honda Jazz
Honda Jazz

Bonbanh.com trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá xe Honda Jazz cập nhật mới nhất tháng 11/2023:

Bảng giá xe Honda Jazz tháng 11/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda Jazz V 544 639 628 609
Honda Jazz VX 594 696 684 665
Honda Jazz RS 624 730 718 699

Giá xe Honda Jazz trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
  • Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
  • Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng

Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá niêm yết, lăn bánh Honda Jazz kèm Ưu đãi mới nhất

Đánh giá xe Honda Jazz

Về tổng thể, Honda Jazz thế hệ mới có kích thước DxRxC lần lượt là 4.034 x 1.694 x 1.524 (mm). Xe ô tô Honda Jazz có 6 màu cho khách hàng thoải mái lựa chọn theo sở thích: màu Trắng ngà, Ghi bạc, Xám, Cam, Đỏ và Đen ánh cá tính.

Ngoại thất Honda Jazz

Phần đầu xe nổi bật với kính chắn gió có thiết kế dốc đứng cùng nắp ca-pô ngắn và dày. Cụm đèn được trang bị công nghệ LED bao gồm đèn pha, đèn ban ngày và đèn xi nhan ngoài ra đèn sương mù dạng hình cầu đặt trong khe kết hợp với lưới tổ ong giả hút gió tạo cho xe có thiết kế hài hòa và đẹp mắt.

Ngoại thất Honda Jazz
Ngoại thất Honda Jazz

Hai bên thân xe có đường rãnh cắt sâu tạo cảm giác rất lạ mắt, Honda Jazz được trang bị mâm xe 15inch tiêu chuẩn đi kèm lựa chọn mâm 16inch dành riêng cho khách hàng.

Thân xe Honda Jazz
Thân xe Honda Jazz

Đuôi xe Jazz rất nam tính với những đường nét gấp khúc kết hợp cùng các chi tiết cắt xẻ đậm chất hình học, hệ thống đèn hậu dạng LED là điểm nhấn đáng kể nhất trên chiếc hatchback của nhà Honda.

Đuôi xe Honda Jazz
Đuôi xe Honda Jazz

Dung tích cốp xe 360l sẽ là đủ cho 1 chuyến đi chơi xa 3 ngày cho khoảng 4 người.Nếu cần thêm không gian bạn có thể gập hàng ghế sau lại để có được 881 lít.

Nội thất Honda Jazz

Mặc dù là một chiếc xe nhỏ nhưng không gian nội thất của Honda Jazz mới khá rộng rãi và thoáng đãng nhờ độ mở cửa rộng và chiều cao ghế trước thấp.

Nội thất Honda Jazz
Nội thất Honda Jazz

Vô lăng 3 chấu có thể điều chỉnh 4 hướng đồng thời cũng được tích hợp các phím điều chỉnh chức năng, chỉ đáng tiếc là chiếc xe này chỉ được trang bị ghế nỉ thay vì da, điều đó sẽ khiến hành khách có đôi chút khó chịu khi đi trong những ngày nóng bức oi ả.

Khoang lái Honda Jazz
Khoang lái Honda Jazz

Với phong cách thiết kế Magic seat, hành khách có chiều cao quá khổ ngồi ở hàng ghế phía sau vẫn có thể duỗi chân thoải mái và không gian phía trên đầu đủ rộng. Kích thước ghế sau cũng dài và có chức năng ngả ra sau để người ngồi có thể nghỉ ngơi.

Hàng ghế sau Honda Jazz
Hàng ghế sau Honda Jazz

Tiện nghi trên Honda Jazz

  • Màn hình giải trí (tiêu chuẩn trên biến thể 1.5V và 7 inch trên các biến thể còn lại)
  • Chế độ đàm thoại rảnh tay
  • Hệ thống điều hòa (chỉnh tay với 1.5V và tự động ở các biến thể còn lại)
  • Đèn cốp
  • Gương trang điểm cho hàng ghế trước (1.5VX và 1.5RS có thêm ở ghế lái)

Hệ thống an toàn trên Honda Jazz

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Chức năng khóa cửa tự động
  • Hệ thống túi khí
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động.

Hai biến thể Honda Jazz 1.5 VX và 1.5 RS được trang bị thêm:

  • Hệ thống cân bằng điện thử VSA
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
  • Camera lùi

Động cơ của Honda Jazz

Honda Jazz sử dụng động cơ i-VTEC 4 xi lanh dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 118 mã lực và đạt mô men xoắn cực đại 145 Nm. 

Thông số kỹ thuật của Honda Jazz

Thông số Honda Jazz
Nhà sản xuất Honda
Tên xe Jazz
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Hatchback
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3989 x 1694 x 1524 và 4034 x 1694 x 1524
Chiều dài cơ sở (mm) 2530
Động cơ Xăng 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích công tác 1497cc
Dung tích bình nhiên liệu 40L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 118 mã lực tại 6600 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 145 Nm tại 4600 vòng/phút
Hộp số Vô cấp CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Độc lập MacPherson/giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Tay lái trợ lực Điện
Khoảng sáng gầm xe (mm) 137
Cỡ lốp 175/65R15, 185/55R16
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 7.2L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 4.7L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5.6L/100km

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/honda-jazz)